Xe tải Isuzu 16 tấn FVM34T model có tải trọng lớn nhất trong dòng Isuzu F-Series được nhập khẩu CKD từ Nhật Bản, lắp ráp tại nhà máy Isuzu Việt Nam(VN). Isuzu Mai Linh tự hào là đại lý phân phối dòng xe tải nặng F-Series tại thị trường VN. Kiểu dáng hiện đại - Sức tải bền bỉ - Động cơ mạnh mẽ - Siêu tiết kiệm là những gì Isuzu mang đến cho người dùng khi sử dụng dòng xe tải 9 tấn.
Xe tải Isuzu 16 tấn trang bị khối động cơ mạnh mẻ Diesel LHK1-TCS D-core thế hệ mới với 6 xi lanh thẳng hàng cho công suất cực đại đạt 280Ps tại 2400 vòng/phút. Hệ thống làm mát khí nạp tăng áp. Hệ thống phun nhiên liệu Common rail, điều khiển điện tử giúp tiết kiệm nhiên liệu và tăng công suất hoạt động . Đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 2.
Ngoại thất xe tải Isuzu 16 tấn FVM34T
Ngoại thất được thiết kế khí động học giúp giảm sức cản không khí và tăng khả năng tiết kiệm nhiên liệu. Cabin lật kích thước lớn.
Cửa cabin mở rộng 90 độ, bậc lên xuống rộng kết hợp với tay nắm cửa kiểu dọc giúp người dùng lên xuống cabin dễ dàng.
Cảng trước thiết kế lơn lồi ra phía trước, tích hợp cụm đèn pha Halogen lớn giúp người lái quan sát rỏ vào ban đêm hoặc thời tiết xấu như sương mù, mưa,..
Nội thất xe tải Isuzu 16 tấn FVM34T
Không gian bên trong cabin rộng rải, trang bị đầy đủ tiện nghi như:
Hộp dựng hồ sơ trên trần xe.
Giá để ly thuận tiện.
Cabin đôi với giường phía sau
Kính chiếu hậu lớn kết hợp kính chiếu mui giúp tài xế quan sát tốt phía sau cũng như điểm mù phía trước xe.
Ghế tài xế trượt lên xuống và tùy chỉnh nghiêng giúp lái xe có vị trí ngồi thoải mái khi điều khiển xe.
An toàn
Khung cabin được làm bằng thép rất cứng, chắc chắn và nhẹ. Cửa xe được gia cố tăng độ an toàn cho người lái.
Hệ thống phanh đầu mạch chủ, trợ lực khí nén. Thắng đổ đèo giúp hệ thống sử dụng lâu, an toàn.
Dây đai an toàn 3 điểm ELR cho người dùng
Ứng dụng thùng xe trên nền xe tải Isuzu 16 tấn FVM34T
Xe tải Isuzu 16 tấn FVM34T thùng lừng
Xe tải Isuzu 16 tấn FVM34T thùng kín
Xe tải Isuzu 16 tấn FVM34T thùng đông lạnh
KÍCH THƯỚC
|
FVM34T (6X2) |
Kích thước tổng thể (OAL x OW x OH)mm |
9,730 x 2,471 x 2,876 |
Vết bánh xe trước-sau (AW/CW)mm |
1,975 / 1,845 |
Chiều dài cơ sở (WB)mm |
5,050 + 1,300 |
Khoảng sáng gầm xe (HH)mm |
265 |
Độ cao mặt trên sắt-xi (EH)mm |
1,080 |
Chiều dài Đầu - Đuôi xe (FOH/ROH)mm |
1,440 / 1,940 |
Chiều dài sắt-xi lắp thùng (CE)mm |
7,970 |
TRONG LƯỢNG
|
FVM34T (6X2) |
Trọng lượng toàn bộkg |
24,300 (26,000)* |
Trọng lượng bản thânkg |
6,680 |
Dung tích thùng nhiên liệulít |
200 |
ĐỘNG CƠ - TRUYỀN ĐỘNG
|
FVM34T (6X2) |
Kiểu động cơ |
6HK1-TCS, D-core, Commonrail turbo Intercooler |
Loại |
6 xi-lanh thẳng hàng với hệ thống làm mát khi nạp tăng áp |
Dung tích xi lanhcc |
7,790 |
Đường kính & hành trình pit-tôngmm |
115 x 125 |
Công suất cực đạiPs(kw) |
280 (206) / 2,400 |
Mô-men xoắn cực đạiNm(kg.m) |
883 / 1,450 |
Hệ thống phun nhiên liệu |
Hệ thống common rail, điều khiển điện từ |
Cơ câu phân phối khí |
SOHC - 24 valve |
Kiểu hộp số |
ZF9S1110 |
Loại hộp số |
9 cấp |
TÍNH NĂNG ĐỘNG HỌC
|
FVM34T (6X2) |
Khả năng vượt dốc tối đa% |
37 |
Tốc độ tối đakm/h |
110 |
Bán kình quay vòng tối thiểum |
9.05 |
CÁC HỆ THỐNG KHÁC
|
FVM34T (6X2) |
Hệ thống lái |
Điều chỉnh trục độ nghiêng, độ cao thấp |
Hệ thống phanh |
Tự động điều khiển khe hở trống phanh |
Lốp xeTrước/sau |
11.00R20-16PR |
Máy phát điện |
24V-50A |