Mô tả
Dòng xe tải Isuzu N-Series ra mắt tại thị trường Việt Nam vào năm 2008, cho đến nay dòng xe này đã trở thành biểu tượng của Isuzu Nhật Bản. Với thiết kế hiện đại, động cơ bền bỉ, vận hành mạnh mẻ, tiết kiệm nhiên liệu, Isuzu N-Series đã trở thành lựa chọn hàng đầu của các đơn vị kinh doanh vận tải tại Việt Nam.
Xe tải Isuzu N-Series thị trường Việt Nam gồm 5 phiên bản như sau:
- Xe tải ISUZU NLR55E 1.4 tấn
- Xe tải ISUZU NMR85H 1.9 tấn
- Xe tải ISUZU NPR85K 3.5 tấn
- Xe tải ISUZU NQR75L 5.4 tấn
- Xe tải ISUZU NQR75M
Để có thể hiểu rỏ hơn về dòng xe này, hãy cùng Isuzu Mai Linh tìm hiểu về dòng ISUZU N-Series này nhé.
Xe tải Isuzu 1.4 tấn NLR55E thuộc dòng N-Series được nhập khẩu 3 cục CKD tại Nhật Bản và được lắp ráp tại nhà máy Isuzu Việt Nam. Isuzu Mai Linh đại lý phân phối xe tải Isuzu tại Việt Nam.
Ngoại thất xe tải Isuzu 1.4 tấn NLR55E
Không gian lên xuống cabin rộng rải và thoải mái với cửa xe mở rộng 90 độ, bậc lên xuống rộng hơn giúp việc lên xuống cabin dễ dàng hơn.
Xe tải Isuzu 1.4 tấn NLR55E được thiết kế hiện đại với cabin chắc chắn, thiết kế theo phong cách châu Âu.
Khung sườn cabin được làm bằng thép mạ kẽm tăng độ bền cao.
Gương chiếu hậu thiết kế gương cầu lồi giúp tài xế có thể quan sát xa hơn.
Cụm đèn pha Halogen kết hợp với đèn sương mù được thiết kế ấn tượng giúp lái xe quan sát tốt hơn vào ban đêm hoặc thời tiết xấu như sương mù.
Tay nắm cửa ngoài kiểu dọc nên dễ dàng khi đống và mở cửa.
Cabin lật, hiết kế cabin kiểu khí động học giúp làm giảm không khí giúp tiết kiệm nhiên liệu hiệu quả hơn.
Nội thất xe tải Isuzu 1.4 tấn NLR55E
Không gian bên trong cabin rộng rải, các công tắc điều khiển bố trí hợp lý sau vô lăng, đồng hồ điều khiển trang bị hệ thống đèn chiếu sáng Led giúp người lái quan sát tốt trong mọi điều kiện.
Tay lái trợ lực, tùy chỉnh độ nghiêng và độ cao thấp giúp người lái có được vị trí tay lái tốt nhất.
Ghế tài xế điều chỉnh trượt và đỗ nghiêng lưng ghế giúp người lái có được vị trí thoải mái nhất khi điều khiển xe. Dây đai an toàn 3 điểm
Mặt sau của ghế trung tâm chuyển đổi thành một khay khi gập cho phép nhiều không gian làm việc.
Thắng đỗ đèo - Kính bấm điện và khóa cửa trung tâm - Kèn de - CD/Mp3(chọn lựa) – 2 loa - Tay nắm cửa kiểu dọc - 2 tấm che nắng cho tài xế và phụ xế - Điều hòa nhiệt độ (tùy chọn) - Ngăn chứa dụng cụ cửa xe - Túi đựng tài liệu sau lưng ghế tài xế
Động cơ – An Toàn
Động cơ
Xe tải Hino 1.9 tấn NLR55E sử dụng động cơ Diesel 4JB1-E2N, turbo tăng áp cho công suất cực đại 91Ps. Hệ thống phun nhiên liệu điện tử, nhiên liệu được phun trực tiếp giúp giảm tiêu hao nhiên liệu và tăng hiệu suất hoạt động. Đạt tiêu chuẩn khí thải Euro II giúp giảm phát thải ra môi trường.
Hino NLR55E sử dụng hộp số 5 cấp.
An toàn
Khung sườn xe được gia cố giúp xe vận hành an toàn và bền bỉ trong mọi điều kiện đường xấu.
Hệ thống phanh dạng trống, mạch kép thủy lực với bộ trợ lực chân không.
Dây đai an toàn 3 điểm cho tài xế và xế phụ.
Khung cabin được làm bằng thép mạ kẽm, sơn tỉnh điện.
Ứng dụng thùng xe trên nền xe tải Isuzu 1.4 tấn NRL55E
Xe tải Isuzu 1.4 tấn NRL55E thùng mui bạt
Xe tải Isuzu 1.4 tấn NRL55E thùng kín
Xe đông lạnh Isuzu 1.4 tấn NRL55E
Hỗ trợ khách hàng
- Xe có sẵn, phụ tùng chính hãng, giá tốt nhất thị trường.
- Bảo dưỡng trọn gói 12 tháng miễn phí : thay nhớt, lọc dầu, lọc gió, bơm mỡ, bảo dưỡng định kì miễn phí, đội ngũ bảo trì được đào tạo từ nhà máy ISuzu Việt Nam.
- Bán xe tải Isuzu trả góp không cần thế chấp chỉ cần trả trước 10-50% giá trị xe, hỗ trợ vay vốn ngân hàng( thuế chấp trực tiếp xe), thời hạn từ 1-5 năm.
- Hỗ trợ trọn gói đăng ký, đăng kiểm, giao xe tận nơi cho khách hàng.
- Nhận thiết kế và đóng thùng theo yêu cầu khách hàng : thùng lửng, thùng mui bạt, thùng kín, thùng đông lạnh, thùng gắn bửng nâng, gắn cẩu Unic, Soosan,..
KÍCH THƯỚC
|
Vết bánh xe trước-sau (AW/CW)mm |
1,475 / 1,265 |
Chiều dài cơ sở (WB)mm |
2,475 |
Khoảng sáng gầm xe (HH)mm |
165 |
KÍCH THƯỚC
|
Kích thước tổng thể (OAL x OW x OH)mm |
4,740 x 1,815 x 2,170 |
Độ cao mặt trên sắt-xi (EH)mm |
735 |
Chiều dài Đầu - Đuôi xe (FOH/ROH)mm |
1,110 / 1,155 |
Chiều dài sắt-xi lắp thùng (CE)mm |
2,935 |
TRONG LƯỢNG
|
Trọng lượng toàn bộkg |
3,400 |
Trọng lượng bản thânkg |
1,715 |
Dung tích thùng nhiên liệuLít |
63 |
ĐỘNG CƠ - TRUYỀN ĐỘNG |
Kiểu động cơ |
4JB1 - E2N |
Loại |
4 xi-lanh thẳng hàng với hệ thống làm mát khí nạp |
Dung tích xi lanhcc |
2,771 |
Đường kính & hành trình pit-tôngmm |
93 x 102 |
Công suất cực đạiPs(kw) |
91(67) / 3,400 |
Mô-men xoắn cực đạiNm(kg.m) |
196(20,05) / 2,000 |
Hệ thống phun nhiên liệu |
Phun trực tiếp |
Cơ câu phân phối khí |
OVH 8 valve |
Kiểu hộp số |
MSB5S |
Loại hộp số |
5 cấp |
CÁC HỆ THỐNG CƠ BẢN
|
Hệ thống lái |
Tay lái trợ lực & Điều chỉnh được độ nghiêng cao thấp |
Hệ thống phanh |
Dạng trống, mạch kép thủy lực với bộ trợ lực chân không |
Lốp xeTrước/sau |
6.50-15-8PR / 5.50-13-8PR |
Máy phát điện |
12v-50A |
TÍNH NĂNG ĐỘNG HỌC
|
Khả năng vượt dốc tối đa% |
37 |
Tốc độ tối đakm/h |
110 |
Bán kình quay vòng tối thiểum |
5.1 |