Xe tải Isuzu 1.9 tấn NMR85H chssis dài thuộc dòng Isuzu N-Series được nhập khẩu 3 cục CKD tại Nhật Bản và được lắp ráp tại nhà máy Isuzu Việt Nam. Isuzu Mai Linh đại lý phân phối xe tải Isuzu tại Việt Nam. Kiểu dáng thiết kế bên ngoài và nội thất bên trong đều giống đàn em của nó xe tải Isuzu 1.4 tấn NLR55E.
Điểm khác biệt có thể nhìn rỏ nhất là dòng xe tải Isuzu 1.9 tấn NMR85H có chassis dài, chiều dài cơ sở (3345 mm) so với Isuzu NLR555E(2475 mm). Ngoài ra NMR85H được trang bị khối động cơ Diesel thế hệ mới ISUZU D-Core kết hợp hệ thống phun dầu điện tử common rail giúp tăng 25% công suất và tiết kiệm 15% nhiên liệu tiêu hao so với phiên bản củ.
Ngoại thất xe tải Isuzu 1.9 tấn NMR85H chassis dài
Không gian lên xuống cabin rộng rải và thoải mái với cửa xe mở rộng 90 độ, bậc lên xuống rộng hơn giúp việc lên xuống cabin dễ dàng hơn.
Xe tải Isuzu 1.9 tấn NMR85H được thiết kế hiện đại với cabin chắc chắn, thiết kế theo phong cách châu Âu.
Khung sườn cabin được làm bằng thép mạ kẽm tăng độ bền cao.
Gương chiếu hậu thiết kế gương cầu lồi giúp tài xế có thể quan sát xa hơn.
Cụm đèn pha Halogen kết hợp với đèn sương mù được thiết kế ấn tượng giúp lái xe quan sát tốt hơn vào ban đêm hoặc thời tiết xấu như sương mù.
Tay nắm cửa ngoài kiểu dọc nên dễ dàng khi đống và mở cửa.
Cabin lật, hiết kế cabin kiểu khí động học giúp làm giảm không khí giúp tiết kiệm nhiên liệu hiệu quả hơn.
Nội thất xe tải Isuzu 1.9 tấn NMR85H
Không gian bên trong cabin rộng rải, các công tắc điều khiển bố trí hợp lý sau vô lăng, đồng hồ điều khiển trang bị hệ thống đèn chiếu sáng Led giúp người lái quan sát tốt trong mọi điều kiện.
Tay lái trợ lực, tùy chỉnh độ nghiêng và độ cao thấp giúp người lái có được vị trí tay lái tốt nhất.
Ghế tài xế điều chỉnh trượt và đỗ nghiêng lưng ghế giúp người lái có được vị trí thoải mái nhất khi điều khiển xe. Dây đai an toàn 3 điểm
Mặt sau của ghế trung tâm chuyển đổi thành một khay khi gập cho phép nhiều không gian làm việc.
Thắng đỗ đèo - Kính bấm điện và khóa cửa trung tâm - Kèn de - CD/Mp3(chọn lựa) – 2 loa - Tay nắm cửa kiểu dọc - 2 tấm che nắng cho tài xế và phụ xế - Điều hòa nhiệt độ (tùy chọn) - Ngăn chứa dụng cụ cửa xe - Túi đựng tài liệu sau lưng ghế tài xế
Động cơ – An Toàn
Động cơ
Xe tải Hino 1.9 tấn NMR85H sử dụng động cơ Diesel thế hệ mới - Isuzu D-core 4JJ1-E2N, hệ thống phun dầu điện tử common rail giúp tăng 20% công suất và tiết kiệm 15% nhiên liệu tiêu hao so với công nghệ cũ.
Turbo tăng áp cho công suất cực đại 130Ps. Đạt tiêu chuẩn khí thải Euro II giúp giảm phát thải ra môi trường.
Hino NMR85H sử dụng hộp số 5 cấp.
An toàn
Khung sườn xe được gia cố giúp xe vận hành an toàn và bền bỉ trong mọi điều kiện đường xấu.
Hệ thống phanh dạng trống, mạch kép thủy lực với bộ trợ lực chân không.
Dây đai an toàn 3 điểm cho tài xế và xế phụ.
Khung cabin được làm bằng thép mạ kẽm, sơn tỉnh điện.
Ứng dụng thùng xe trên nền xe tải Isuzu 1.9 tấn NMR85H
Xe tải Isuzu 1.9 tấn NMR85H thùng mui bạt
Xe tải Isuzu 1.9 tấn NMR85H đóng thùng kín
Xe đông lạnh 1.9 tấn NMR85H
Hỗ trợ khách hàng
- Xe có sẵn, phụ tùng chính hãng, giá tốt nhất thị trường.
- Bảo dưỡng trọn gói 12 tháng miễn phí : thay nhớt, lọc dầu, lọc gió, bơm mỡ, bảo dưỡng định kì miễn phí, đội ngũ bảo trì được đào tạo từ nhà máy ISuzu Việt Nam.
- Bán xe tải Isuzu trả góp không cần thế chấp chỉ cần trả trước 10-50% giá trị xe, hỗ trợ vay vốn ngân hàng( thuế chấp trực tiếp xe), thời hạn từ 1-5 năm.
- Hỗ trợ trọn gói đăng ký, đăng kiểm, giao xe tận nơi cho khách hàng.
- Nhận thiết kế và đóng thùng theo yêu cầu khách hàng : thùng lửng, thùng mui bạt, thùng kín, thùng đông lạnh, thùng gắn bửng nâng, gắn cẩu Unic, Soosan,..
KÍCH THƯỚC NMR85H (4X2) - CHASSIS DÀI | |
---|---|
Vết bánh xe trước-sau (AW/CW)mm | 1,475 / 1,425 |
Chiều dài cơ sở (WB)mm | 3,345 |
Khoảng sáng gầm xe (HH)mm | 220 |
KÍCH THƯỚC | |
Kích thước tổng thể (OAL x OW x OH)mm | 6,030 x 1,860 x 2,210 |
Độ cao mặt trên sắt-xi (EH)mm | 810 |
Chiều dài Đầu - Đuôi xe (FOH/ROH)mm | 1,110/1,575 |
Chiều dài sắt-xi lắp thùng (CE)mm | 2,995 |
TRONG LƯỢNG |
|
Trọng lượng toàn bộkg | 4,700 |
Trọng lượng bản thânkg | 2,090 |
Dung tích thùng nhiên liệuLít | 100 |
ĐỘNG CƠ - TRUYỀN ĐỘNG |
|
Kiểu động cơ | 4JJ1 - E2N, D-core Commonrall Turbo Intercooler |
Loại | 4 xi-lanh thẳng hàng với hệ thống làm mát khí nạp |
Dung tích xi lanhcc | 2,999 |
Đường kính & hành trình pit-tôngmm | 95,4 x 104,9 |
Công suất cực đạiPs(kw) | 130(96) / 2,800 |
Mô-men xoắn cực đạiNm(kg.m) | 330(34) / 1,600-2,600 |
Hệ thống phun nhiên liệu | Hệ thống common rail, điều khiển điện tử |
Cơ câu phân phối khí | DOHC 16 vavle |
Kiểu hộp số | MYY5T |
Loại hộp số | 5 cấp |
CÁC HỆ THỐNG CƠ BẢN |
|
Hệ thống lái | Tay lái trợ lực & Điều chỉnh được độ nghiêng cao thấp |
Hệ thống phanh | Dạng trống, mạch kép thủy lực với bộ trợ lực chân không |
Lốp xeTrước/sau | 7.00-16-12PR |
Máy phát điện | 24V-50A |
TÍNH NĂNG ĐỘNG HỌC |
|
Khả năng vượt dốc tối đa% | 51 |
Tốc độ tối đakm/h | 114 |
Bán kình quay vòng tối thiểum | 5.3 |