Xe tải Isuzu 5T5 NQR75L thuộc dòng Isuzu N-Series được nhập khẩu 3 cục CKD tại Nhật Bản và được lắp ráp tại nhà máy Isuzu Việt Nam. Ô tô Quốc Phát đại lý phân phối xe tải Isuzu tại Việt Nam. Kiểu dáng thiết kế bên ngoài và nội thất bên trong đều giống các đàn em của nó. Mọi người có thể tham khảo qua dòng xe tải Isuzu 1T9 NMR85H. Ở bài này chúng tôi chỉ giới thiệu đến mọi người những chi tiết nổi bật và khác biệt so với các model cùng phiên bản.
Xe tải Isuzu 5T5 NQR75L sử dụng khối động cơ Diesel 4HK1-E2N, động cơ thế hệ mới ISUZU D-Core kết hợp hệ thống phun dầu điện tử common rail giúp tăng 25% công suất và tiết kiệm 15% nhiên liệu tiêu hao so với phiên bản củ.Hệ thống làm mát khí nạp. Dung tích xi lanh 5193 cm3 cho công suất cực đại đạt 150Ps, hộp số 6 cấp.
Ứng dụng thùng xe trên nền xe tải Isuzu 5T5 NQR75L
Xe tải Isuzu 5T5 NQR75K thùng lửng
Xe tải Isuzu 5.5 tấn NQR75K thùng mui bạt
Xe tải Isuzu 5T5 NQR75L thùng kín
Xe tải Isuzu 5T5 NQR75L gắn cẩu Unic
Hỗ trợ khách hàng
- Xe có sẵn, phụ tùng chính hãng, giá tốt nhất thị trường.
- Bảo dưỡng trọn gói 12 tháng miễn phí : thay nhớt, lọc dầu, lọc gió, bơm mỡ, bảo dưỡng định kì miễn phí, đội ngũ bảo trì được đào tạo từ nhà máy ISuzu Việt Nam.
- Bán xe tải Isuzu trả góp không cần thế chấp chỉ cần trả trước 10-50% giá trị xe, hỗ trợ vay vốn ngân hàng( thuế chấp trực tiếp xe), thời hạn từ 1-5 năm.
- Hỗ trợ trọn gói đăng ký, đăng kiểm, giao xe tận nơi cho khách hàng.
- Nhận thiết kế và đóng thùng theo yêu cầu khách hàng : thùng lửng, thùng mui bạt, thùng kín, thùng đông lạnh, thùng gắn bửng nâng, gắn cẩu Unic, Soosan,..
Mọi chi tiết xin Quý khách hàng vui lòng liên hệ Hotline Mr.Phát 0919.768.659 (Tư vấn 24/4)
KÍCH THƯỚC |
NQR75L (4X2) |
---|---|
Vết bánh xe trước-sau (AW/CW)mm | 1,680 / 1,650 |
Chiều dài cơ sở (WB)mm | 4,175 |
Khoảng sáng gầm xe (HH)mm | 220 |
KÍCH THƯỚC |
NQR75L (4X2) |
Kích thước tổng thể (OAL x OW x OH)mm | 7,355 x 2,165 x 2,335 |
Độ cao mặt trên sắt-xi (EH)mm | 905 |
Chiều dài Đầu - Đuôi xe (FOH/ROH)mm | 1,110 / 2,070 |
Chiều dài sắt-xi lắp thùng (CE)mm | 5,570 |
TRONG LƯỢNG |
NQR75L (4X2) |
Trọng lượng toàn bộkg | 8,850 |
Trọng lượng bản thânkg | 2,645 |
Dung tích thùng nhiên liệuLít | 100 |
ĐỘNG CƠ - TRUYỀN ĐỘNG |
NQR75L (4X2) |
Kiểu động cơ | 4HK1 - E2N, D-core commonrail Turbo Intercooler |
Loại | 4 xi-lanh thẳng hàng với hệ thống làm mát khí nạp |
Dung tích xi lanhcc | 5,193 |
Đường kính & hành trình pit-tôngmm | 115 x 125 |
Công suất cực đạiPs(kw) | 150(110) / 2,600 |
Mô-men xoắn cực đạiNm(kg.m) | 404(41) / 1,500-2,600 |
Hệ thống phun nhiên liệu | Hệ thống common rail, điều khiển điện tử |
Cơ câu phân phối khí | SOHC 16 valve |
Kiểu hộp số | MYY6S |
Loại hộp số | 6 cấp |
CÁC HỆ THỐNG CƠ BẢN |
NQR75L (4X2) |
Hệ thống lái | Tay lái trợ lực & Điều chỉnh được độ nghiêng cao thấp |
Hệ thống phanh | Dạng trống, mạch kép thủy lực với bộ trợ lực chân không |
Lốp xeTrước/sau | 8.25-16-14PR |
Máy phát điện | 24V-50A |
TÍNH NĂNG ĐỘNG HỌC |
NQR75L (4X2) |
Khả năng vượt dốc tối đa% | 28 |
Tốc độ tối đakm/h | 112 |
Bán kình quay vòng tối thiểum | 8.3 |